MacBook Pro 14 inch M1 Pro 32GB 512GB 16-GPU

60.990.000 

  • -13%

Đăng ký nhận thông tin khi hàng về

Mô tả

MacBook Pro 14 inch M1 Pro 32GB 512GB 16-GPU Chính hãng Apple Việt Nam.

MacBook Pro 14” là một phiên bản kích thước màn hình hoàn toàn mới được Apple bán ra song song với dòng 16 inch mới và 13 inch. MacBook Pro 14” có thiết kế mang thiên hướng hơi “hoài cổ” một chút khi Apple làm phần body của máy phình to ra nhưng vẫn giữ được độ mỏng. Đặc biệt đáng chú ý khi Apple cũng mang trở lại cổng sạc MagSafe nhưng là thế hệ thứ 3, khe thẻ SD, cổng HDMI thay vì chỉ đơn thuần là USB-C như trước đây. Ngoài ra MacBook Pro 14” và 16” trang bị con chip M1 Pro và M1 Max cho hiệu năng cực kỳ vượt trội để giải quyết cho các nhu cầu làm việc chuyên nghiệp.

Màn hình và thiết kế bên ngoài

Về phần màn hình, MacBook Pro 14″ có viền màn hình mỏng hơn trước 60% và cân đối ở các cạnh. Vị trí camera FaceTime thì được nằm trong phần notch, điều này cũng tạo cho MacBook Pro một nét đặt trưng riêng. Màn hình này được trang bị tấm nền Mini LED cho độ sáng cao 1000 nits và độ sáng đạt đỉnh (peak) lên đến 1600 nits.

MacBook Pro 14” cũng có màn hình tần số quét 120Hz và hỗ trợ công nghệ ProMotion giúp máy linh hoạt điều chỉnh tần số quét màn hình tuỳ thuộc vào nội dung mà người dùng đang sử dụng.

Phần viền màn hình MacBook Pro 14″ cũng chỉ mỏng có 3,5mm đều ở các cạnh.

Vị trị mặt đáy của máy, nắp dưới có chữ “MacBook Pro”.

Vị trí phím nguồn tích hợp Touch ID, Apple đã mang trở lại dãy phím chức năng là phím vật lý thay vì Touch Bar.

“Body” của MacBook Pro 14 inch khi đóng nắp máy, có thể thấy thiết kế khung nhôm được phình to ra, trông “mập mạp” hơn so với MacBook Pro thế hệ trước. Song, Apple vẫn giữ được độ dầy của máy chỉ 1,55cm, trong khi đó MacBook Pro 13″ cũ cũng có độ dầy 1,56cm.

Phần cứng

Về hiệu năng M1 Pro và M1 Max là hai con chip được Apple làm ra theo tiêu chí mang lại hiệu năng CPU, GPU rất nhanh và vẫn đảm bảo được điện năng tiêu thụ thấp. Apple so sánh sức mạnh xử lý đồ họa của M1 Max và M1 Pro nhanh hơn 4 lần và 2.5 lần so với Radeon Pro 5600M trên Macbook Pro 16 inch trước đây (2019).

SSD trên MacBook Pro mới cũng có tốc độ đọc lên tới 7.4GB/s, bộ nhớ Unifiled Memory bắt đầu từ 16GB cho bản 14” (và lên đến 32GB đối với M1 Pro hoặc M1 Max, tuy nhiên M1 Max thì tối đa 64GB).

Apple hứa hẹn, hiệu năng dựa trên điện năng tiêu thụ của cụm nhân CPU của M1 Pro và M1 Max sẽ cao hơn 70% so với M1 đã có trên MacBook Air, MacBook Pro, hay Mac mini ra mắt năm ngoái, cũng như iMac 24 inch M1. Ngoài ra bản thân GPU của M1 Pro cũng đã cao hơn gấp 2 lần so với M1.

Đối với M1 Max, chip này khác M1 Pro ở điểm lớn nhất, đó không phải là số nhân CPU – cơ bản M1 Max vẫn có tối đa 10 nhân CPU (8 nhân Firestorm, 2 nhân Icestorm), nhưng sức mạnh của nó đến từ tối đa 32 nhân GPU để phục vụ người dùng làm phim ảnh và render đồ họa. Apple nói đây là con chip bán dẫn lớn nhất họ từng phát triển, với 57 tỷ transistor, nhiều hơn M1 Pro 70%. Bên trong con chip là lượng GPU đủ tạo ra sức mạnh xử lý tương đương với “những GPU laptop cao cấp nhất trên thị trường” nhưng dùng ít hơn tới 100W điện năng.

Cổng I/O

Về cổng kết nối, MacBook Pro 14” bao gồm cổng sạc MagSafe 3, hỗ trợ sạc PD và đi kèm là sạc 67W hoặc 96W tuỳ theo cấu hình M1 Pro hoặc M1 Max. Thêm 2 cổng USB-C Thunderbolt 4 / USB4, jack tai nghe 3.5mm. Ở cạnh còn lại gồm một cổng HDMI 2.0, thêm 1 cổng USB-C Thunderbolt 4 / USB4 và khe thẻ nhớ SD.

Bàn phím MacBook Pro 14” vẫn theo cơ chế cắt kéo (Scissors Mechanism) nhưng Apple đã thay thế dải Touch Bar bằng dải nút vật lý gồm các phím function và chức năng. Vẫn có Touch ID ở phần nút nguồn.

Vi xử lý & đồ họa
CPU

Apple M1 Pro CPU 10 nhân

GPU

GPU 16 nhân

RAM & Ổ cứng
Dung lượng RAM

32GB

Ổ cứng

512GB SSD

Màn hình
Kích thước màn hình

14.2-inch (diagonal) Liquid Retina XDR display

Độ phân giải màn hình

3024-by-1964 native resolution at 254 pixels per inch

Công nghệ màn hình

Liquid Retina display, Tấm nền IPS, Độ sáng 500 nits, công nghệ True Tone

Giao tiếp & kết nối
Hệ điều hành

macOS

Wi-Fi

802.11ax Wi-Fi 6 wireless networking

Bluetooth

Bluetooth 5.0

Cổng giao tiếp

Cổng HDMI và đầu đọc thẻ SDXC, 2 x USB Type-C, 3.5mm headphone

Pin

70Wh lithium-polymer battery

Thiết kế & Trọng lượng
Chất liệu

Vỏ kim loại

Kích thước

31.26 cm x 22.12 cm x 1.55 cm

Trọng lượng

1.6 kg